ISUZU FVR34Q (8,76 TẤN)
Giá bán: Call
Giá cũ: Call
Năm sản xuất 2016
chỗ ngồi - túi khí
Hộp số:
Động cơ:
Nhiên liệu: diesel

Tổng trọng tải : 15.1 tấn (chassis dài) Trọng tải: 8.76 tấnDòng xe F-Series xuất hiện tại Việt Nam từ năm 1997. Dòng xe này được trang bị động cơ Isuzu D-Core phun nhiên liệu trực tiếp làm mát khí nạp, giúp công suất xe tăng 23%, tiết kiệm hơn 18%, êm hơn và tăng tốc nhanh hơn so với động cơ xe không có commonrail. Ngoài ra, xe đạt tiêu chuẩn môi trường Euro 2: thân thiện hơn với môi trường. Isuzu F-Series đã giành được niềm tin của khách hàng trên toàn thế giới bằng chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản, hiệu quả vận hành cao với độ bền bỉ tuyệt vời và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao giúp đảm bảo lợi ích kinh tế cho khách hàng. Ngoài ra, Isuzu F-series còn có thiết kế hiện đại với cabin chassis cứng cáp chắc chắn, buồng lái rộng rãi, thoải mái.
KÍCH THƯỚC | FVR34Q (4x2) |
---|---|
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG | FVR34Q (4x2) |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC | FVR34Q (4x2) |
TRỌNG LƯỢNG | FVR34Q (4x2) |
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | FVR34Q (4x2) |
Trọng lượng toàn bộkg | 15,100 |
Trọng lượng bản thânkg | 4,810 |
Dung tích thùng nhiên liệulít | 200 |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm | 9,780 x 2,445 x 2,815 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm | 1,975 / 1,845 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm | 5,550 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm | 255 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 1,100 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm | 1,440 / 2,790 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm | 7,620 |
Khả năng vượt dốc tối đa% | 32,4 |
Tốc độ tối đakm/h | 117 |
Bán kình quay vòng tối thiểum | 9.05 |
Hệ thống lái | Điều chỉnh được độ cao thấp |
Hệ thống phanh | Đầu mạch kép, trợ lực khí nén |
Lốp xeTrước/sau | 10,00R20-14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
Kiểu động cơ | 6HK1-E2N, D-core, Commonrail turbo Intercooler |
Loại | 6 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khi nạp tăng áp |
Dung tích xi lanhcc | 7,790 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm | 115 x 125 |
Công suất cực đạiPs(kw) | 240(177) / 2,400 |
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) | 706 / 1,450 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện từ |
Cơ câu phân phối khí | SOHC - 24 valve |
Kiểu hộp số | MZW6P |
Loại hộp số | 6 cấp |
![]()
An toàn & bền bỉ
|
![]() Cấu trúc khung sườn xe được gia cố đảm bảo vận hành trong điều kiện đường xấu |
![]() Cabin rất cứng, vững nhưng nhẹ và chắc chắn hơn |
![]() Cửa xe được gia cố để bảo vệ an toàn cho người trên xe |
![]() Thắng đổ đèo giúp cho hệ thống phanh sử dụng lâu và an toàn hơn |
![]() Dây đai an toàn 3 điểm ELR cho tài xế & phụ xế |
![]() Thử nghiệm khả năng bảo vệ tính mạng người ngồi trên xe |